Thông số kỹ thuật xe MG4 EV: Liệu có đủ sức cạnh tranh VinFast VF 6 khi chốt giá từ 828 triệu đồng?
MG4 EV tại Việt Nam có hai phiên bản với mức giá dao động từ 828 – 948 triệu đồng. Với việc thoát khỏi định kiến về xe Trung Quốc thường có giá thấp, MG4 EV được trang bị những gì để cạnh tranh với VinFast VF 6 cùng phân khúc crossover điện cỡ C?
MG4 EV là mẫu xe điện đầu tiên của thương hiệu MG tại thị trường Việt Nam, được giới thiệu đến người tiêu dùng nội địa vào ngày 1/6/2024. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc với hai phiên bản, gồm DEL và LUX. Giá xe MG4 cho phiên bản DEL là 828 triệu đồng và phiên bản LUX là 948 triệu đồng.
Được định vị ở phân khúc CUV cỡ C, mẫu xe điện “nhà” MG được trang bị điều gì để cạnh tranh với ô tô Việt VinFast VF 6, trong khi mức giá niêm yết không hề rẻ như thông thường của các dòng xe Trung Quốc tại Việt Nam? Các thông số kỹ thuật xe MG4 EV chi tiết dưới đây sẽ phần nào tiết lộ câu trả lời đó.
Thông số kỹ thuật xe MG4 EV: Kích thước
Phát triển dựa trên nền tảng Modular Scalable Platform (MSP), MG4 có kích thước chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.287 x 1.836 x 1.504 (mm), với chiều dài trục cơ sở 2.705 mm. Các thông số này tương đương với VinFast VF 6 (4.238 x 1.820 x 1.594 mm; 2.730 mm).
Thông số | DEL | LUX |
Kích thước tổng thể (DxRxC, mm) | 4.287 x 1.836 x 1.516 | 4.287 x 1.836 x 1.516 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.705 | 2.705 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | 150 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.655 | 1.655 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,3 | 5,3 |
Loại pin | Lithium iron phosphate | Lithium Ternary |
Công suất Pin | 51 kwh | 64 kwh |
Bánh xe | Mâm nhôm đúc 17 inch | Mâm nhôm đúc 17 inch |
Lốp xe | 215/50R17 | 215/50R17 |
Thể tích khoang hành lý (L) | 363 | 363 |
Thể tích khoang hành lý khi gập ghế (L) | 1.177 | 1.177 |
Thông số kỹ thuật xe MG4 EV: Ngoại thất
MG4 có thiết kế dựa trên ngôn ngữ “Energetic Agility,” nhấn mạnh sự đơn giản nhưng vẫn độc đáo và hiện đại. Những trang bị nổi bật bên ngoài bao gồm: đèn pha LED hình tam giác kéo dài ra phía sau, tích hợp đèn LED định vị ban ngày; la-zăng hợp kim 17 inch với bề mặt phay xước hai màu; ốp bên vân sợi carbon; cánh hướng gió tách đôi thể thao; cụm đèn hậu hình chữ “Y” nối liền nhau qua dải đèn ngang cửa cốp…
Khách hàng mua xe MG4 sẽ có sáu tùy chọn màu sắc ngoại thất, bao gồm: Xanh dương, Cam, Trắng, Đỏ, Xám và Bạc.
Thông số | DEL | LUX |
Cụm đèn trước | Đèn LED gương cầu | Đèn LED gương cầu |
Đèn ban ngày | Có | Có |
Đèn pha tự động | Có | Có |
Hệ thống đèn pha thông minh | Có | Có |
Chức năng đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Nhắc nhở cảnh báo đèn trước | Có | Có |
Đèn pha thông minh – tự động chuyển đổi pha/ cos | Có | Có |
Cụm đèn sau | LED | LED |
Đèn sương mù phía sau | Halogen đơn | Halogen đơn |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh điện | Tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh điện |
Mở & Khóa cửa rảnh tay | Có | Có |
04 kính chỉnh điện tại vị trí lái với 1 chạm lên xuống và chức năng chống kẹt | Có | Có |
Kính sau (sau và 02 kính hông sau) tối màu | Có | Có |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có |
Cửa cốp sau | Mở cơ học | Mở cơ học |
Thông số kỹ thuật xe MG4 EV: Nội thất – Tiện nghi
Không gian nội thất của MG4 đươc thiết kế với triết lý tối giản, với hầu hết các chức năng được tích hợp trên màn hình giải trí 10,25 inch nổi bật trên táp-lô. Cần số kiểu núm xoay, vô-lăng bọc da kèm với các nút điều khiển.
Các tiện nghi bên trong được đánh giá là khá đơn giản khi xét đến mức giá 800 triệu đồng, khi mà xe chỉ trang bị ghế nỉ, điều chỉnh cơ cho tất cả các ghế, không có cửa gió cho hàng ghế sau, cốp vẫn mở cơ thay vì chỉnh điện. Ngoài ra, xe còn được trang bị màn hình tốc độ kỹ thuật số 7 inch, cổng nguồn điện 12 V dành cho hàng ghế trước và cổng USB cho hàng ghế sau.
Thông số | DEL | LUX | |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | |
Hàng ghế trước | Ghế người lái | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng |
Ghế hành khách | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | |
Hàng ghế sau | Gập 60:40 | Gập 60:40 | |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | |
Khởi động không cần thao tác (phanh chân) | Có | Có | |
Bảng đồng hồ kỹ thuật số | 7 inch | 7 inch | |
Gương chiếu hậu bên trong | Chống chói chỉnh cơ | Chống chói chỉnh cơ | |
Vô lăng chỉnh cơ 4 hướng | Có | Có | |
Chất liệu bọc vô lăng | Da | Da vải sợi | |
Hệ thống điều hòa | Tự động ổn định nhiệt độ | Tự động ổn định nhiệt độ | |
Màn giải trí trung tâm | 10.25 inch | 10.25 inch | |
Kết nối Apple Car play & Android | Có | Có | |
Hệ thống âm thanh | 4 loa | 4 loa | |
Cổng USB đa chức năng hàng ghế trước | Có | Có | |
Nguồn sạc 12V hàng ghế trước | Có | Có | |
Cổng sạc USB cho hàng ghế 2 | Có | Có | |
Thảm lót khoang hành lý | Có | Có | |
Móc treo đồ khoang hành lý | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe MG4 EV: Động cơ – Vận hành
Mô-tơ điện trên MG4 cung cấp công suất 170 mã lực cho phiên bản DEL và 201 mã lực cho phiên bản LUX, với mô-men xoắn 250 Nm. Bộ pin trên phiên bản DEL có dung lượng 51 kWh, cho phép xe di chuyển quãng đường tối đa 350 km. Đi kèm với bộ sạc tại nhà loại 6,6 kW, xe có thể sạc bằng điện xoay chiều và được nạp đầy trong khoảng 7,5 giờ.
Phiên bản LUX sử dụng pin dung lượng 64 kWh, giúp xe có phạm vi hoạt động tối đa 450 km. Gắn với bộ sạc 11 kW, thời gian sạc đầy mất khoảng 6,5 giờ. Ngoài ra, hãng cũng cung cấp bộ sạc nhanh một chiều DC với công suất lần lượt là 88 kW và 140 kW, cho thời gian sạc đầy khoảng 37 phút đối với phiên bản DEL và 26 phút cho phiên bản LUX.
Thông số | DEL | LUX | |
Động cơ |
Loại | Thuần điện | Thuần điện |
Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu | Có | Có | |
Công suất cực đại | 167 mã lực(125 KW) | 201 mã lực (150KW) | |
Mô-men xoắn cực đại | 250 Nm | 250 Nm | |
Phạm vi di chuyển tối đa | 350 km | 450 km | |
Công suất sạc AC | 6,6 Kw | 11 Kw | |
Đèn báo trạng thái sạc tại cổng sạc | Có | Có | |
Hệ thống phanh Trước/ Sau | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa | |
Hệ thống tái chế năng lượng khi phanh có thể điều chỉnh | Có | Có | |
Hệ thống treo trước/ sau | MacPherson/ Độc lập 5 liên kết | MacPherson/ Độc lập 5 liên kết | |
Hệ dẫn động | Cầu sau | Cầu sau | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | |
Hộp số điện từ kiểu núm xoay | Có | Có | |
Chế độ lái | Tiết kiệm, Bình thường, Thể thao, Đường tuyết, Tiêu chuẩn | Tiết kiệm, Bình thường, Thể thao, Đường tuyết, Tiêu chuẩn | |
Chức năng sạc di động V2L/V2L | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe MG4 EV: An toàn
Một số công nghệ an toàn nổi bật trên MG4 bao gồm hệ thống hỗ trợ lái ADAS, cảnh báo đi lệch làn và kiểm soát hành trình thích ứng (ACC).
Thông số | DEL | LUX |
Kiểm soát hành trình chủ động | Có | Có |
Cảm biến đỗ xe sau | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo người đi bộ | Có | Có |
Tự động giữ phanh | Có | Có |
Hỗ trợ giữ xe ngang dốc | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có |
Khóa cửa tự động | Có | Có |
Tự động mở khóa cửa khi có va chạm | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ trong trường hợp kẹt xe vận hành với tốc độ thấp | Có | Có |
Túi khí | 6 | 6 |
Hệ thống cảnh báo chống trộm | Có | Có |
Ảnh: MG Việt Nam