Thông số kỹ thuật của Toyota Hilux 2024: Những nâng cấp nào đáng chú ý để cạnh tranh với ‘vua’ Ford Ranger?

“`html

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2024: Những cải tiến nào đáng giá để cạnh tranh với ‘vua’ Ford Ranger?

Toyota Hilux 2024 tại Việt Nam có 3 phiên bản với giá niêm yết từ 668 – 999 triệu đồng. Sự khác biệt về giá sẽ dẫn đến những biến đổi trong thông số kỹ thuật của từng phiên bản.

Thông số xe Toyota Hilux 2024.

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2024: Những cải tiến nào đáng giá để cạnh tranh với “vua” Ford Ranger?

Ngày 14/5/2024, Toyota Hilux 2024 đã chính thức được giới thiệu cho khách hàng Việt Nam với 3 tùy chọn phiên bản, tất cả đều được nhập khẩu từ Thái Lan. Giá xe Toyota Hilux cho từng phiên bản và màu sắc cụ thể như sau:

Bảng giá xe Toyota Hilux 2024
Phiên bản Màu sắc Giá xe (triệu đồng)
Hilux 4×4 MT Màu khác 668
Trắng ngọc trai 676
Hilux 4×2 AT Màu khác 706
Trắng ngọc trai 714
Hilux 4×2 Adventure Màu khác 999
Trắng ngọc trai 1.007

Trong lần trở lại này, chiếc bán tải của Toyota đã thay đổi ra sao để tăng cường khả năng cạnh tranh với đối thủ Mỹ Ford Ranger? Mời quý độc giả xem chi tiết bảng thông số xe Toyota Hilux 2024 dưới đây.

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2024: Kích thước – Trọng lượng

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2024: Kích thước - Trọng lượng.

Toyota Hilux 2024 sở hữu các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 5.325 x 1.855/ 1.900 x 1.815 (mm)

Khi bước vào chu kỳ nâng cấp mới, Toyota Hilux 2024 thể hiện các thông số dài x rộng x cao cụ thể là 5.325 x 1.855/ 1.900 x 1.815 (mm). Ngoài ra, xe có trục cơ sở đạt 3.085 mm và khoảng sáng gầm lên tới 286 mm.

Thông số Hilux 2.4 4×4 MT Hilux 2.4 4×2 AT Hilux 2.8 4×4 AT Adventure
Dài x Rộng x Cao (mm) 5.325 x 1.855 x 1.815 5.325 x 1.900 x 1.815
Chiều dài cơ sở (mm) 3.085
Khoảng sáng gầm (mm) 286
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 6,4
Dung tích bình nhiên liệu (L) 80

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2024: Ngoại thất

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2024: Kích thước - Trọng lượng.

Toyota Hilux 2024 sở hữu ngoại hình mạnh mẽ và bề thế

Toyota Hilux có tầm vóc hùng vĩ và sức mạnh đúng nghĩa của một chiếc bán tải. Phần đầu xe đã có nhiều nâng cấp với lưới tản nhiệt hình thang mới, kích thước lớn với họa tiết tổ ong sơn đen bên trong. Cản trước cũng được thiết kế hình thang với đường viền ốp nhựa đầy sức mạnh.

Cụm đèn trước và đèn sương mù được tái thiết kế sắc sảo và góc cạnh hơn. Phiên bản cao cấp sử dụng công nghệ LED tiên tiến, mang đến khả năng chiếu sáng tối ưu.

Khách hàng mua xe Toyota Hilux có 6 tùy chọn màu sắc ngoại thất như sau: Trắng ngọc trai, Bạc, Xám, Đen, Đỏ, Xanh.

Thông số Hilux 2.4 4×4 MT Hilux 2.4 4×2 AT Hilux 2.8 4×4 AT Adventure
Cụm đèn trước Halogen phản xạ đa hướng LED dạng thấu kính LED dạng thấu kính
Đèn chiếu sáng ban ngày Không có LED LED
Hệ thống điều khiển đèn tự động Không có
Hệ thống cân bằng góc chiếu Không có Tự động Tự động
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện
Chức năng gập điện Không có
Vành & lốp xe Loại vành Mâm đúc
Kích thước lốp 265/ 65R17 265/ 60R18
Kích thước vành (inch) 17 17 18

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2024: Nội thất – Tiện nghi

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2024: Kích thước - Trọng lượng.

Toyota Hilux 2024 cải thiện đáng kể về trang bị tiện ích

Phiên bản 2024 của Toyota Hilux đã khắc phục các nhược điểm về trang bị khi hãng thêm vào nhiều tính năng tiện ích hiện đại, đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng trong nước. Cụ thể, mẫu này sở hữu màn hình cảm ứng trung tâm 9 inch tích hợp Apple CarPlay và Android Auto trên hai mẫu 2.4 4×2 AT và 2.8 4×4 AT Adventure. Thêm vào đó, hệ thống điều hòa mới với hai vùng độc lập được trang bị trên phiên bản 2.8 4×4 AT Adventure.

Thông số Hilux 2.4 4×4 MT Hilux 2.4 4×2 AT Hilux 2.8 4×4 AT Adventure
Tay lái Loại tay lái 3 chấu 3 chấu 3 chấu
Chất liệu Urethane Urethane Bọc da
Nút bấm điều khiển tích hợp Không có Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay, cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo chệch làn đường
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm 2 chế độ ngày và đêm Chống chói tự động
Ghế xe Chất liệu bọc ghế Nỉ Nỉ Da
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Hệ thống điều hòa Thường Thường Tự động 2 vùng
Hộp làm mát
Hệ thống âm thanh Màn hình giải trí đa phương tiện Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 9 inch Cảm ứng 9 inch
Số loa 4 loa 6 loa 9 loa JBL
Kết nối USB + Bluetooth USB + Bluetooth USB + Bluetooth
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Kết nối điện thoại thông minh Có, không dây Có, không dây
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Không có Không có
Khóa cửa điện Có, tự đông theo tốc độ
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện 4 cửa (1 chạm, chống kẹt bên người lái) 4 cửa (1 chạm, chống kẹt bên người lái) 4 cửa (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)
Hệ thống điều khiển hành trình Không có

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2024: An toàn

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2024: Kích thước - Trọng lượng.

Toyota Hilux 2024 đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5 và được trang bị các tính năng an toàn nổi bật như camera 360 độ, 6 cảm biến, hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) và cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA).

Thông số Hilux 2.4 4×4 MT Hilux 2.4 4×2 AT Hilux 2.8 4×4 AT Adventure
Toyota Safety Sense Cảnh báo tiền va chạm PCS Không có Không có
Cảnh báo chệch làn đường LDA Không có Không có
Điều khiển hành trình chủ động DRCC Không có Không có
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Có/ With Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD 
Hệ thống cân bằng điện tử VSC
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo DAC Không có Không có
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS 
Hệ thống cảnh báo điểm mù & cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau Không có Không có
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Không có Góc trước, Góc sau, Sau Góc trước, Góc sau, Sau
Camera lùi Không có Camera lùi Camera 360
Túi khí Túi khí bên hông phía trước
Túi khí rèm
Túi khí đầu gối người lái
Túi khí người lái & hành khách phía trước

Thông số động cơ xe Toyota Hilux 2024

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2024: Kích thước - Trọng lượng.

Toyota Hilux nâng cấp được trang bị 2 tùy chọn động cơ dầu với dung tích 2.4L và 2.8L

Toyota Hilux 2024 có 2 tùy chọn động cơ diesel bao gồm:

  • Động cơ tăng áp 2GD-FTV, dung tích 2.4L kết nối hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số tự động 6 cấp, cung cấp công suất tối đa 174 mã lực và mô-men xoắn cực đại 400 Nm. Phiên bản 2.4 4×4 MT sẽ sử dụng hệ dẫn động 2 cầu bán thời gian trong khi phiên bản 2.4 4×2 AT chỉ được trang bị hệ dẫn động 1 cầu.
  • Động cơ tăng áp 1GD-FTV, dung tích 2.8L kết nối hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 2 cầu, cho công suất tối đa 201 mã lực và mô-men xoắn cực đại 500 Nm.
Thông số Hilux 2.4 4×4 MT Hilux 2.4 4×2 AT Hilux 2.8 4×4 AT Adventure
Loại động cơ Động cơ tăng áp 2GD-FTV Động cơ tăng áp 2GD-FTV Động cơ tăng áp 1GD-FTV
Dung tích xy lanh (cc) 2.393 2.393 2.755
Công suất tối đa ((kW)Hp/ rpm) (110) 174/ 3.400 (110) 174/ 3.400 (150) 201/ 3.000-3.400
Mô men xoắn tối đa (Nm/ rpm) 400/ 1.600-2.000 400/ 1.600-2.000 500/ 1.600-2.800
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Chế độ lái (công suất cao/ tiết kiệm nhiên liệu) Không có
Hệ thống truyền động Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử Dẫn động cầu sau Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử
Hộp số Số sàn 6 cấp Số tự động 6 cấp Số tự động 6 cấp
Hệ thống treo trước/ sau Tay đòn kép/ Nhíp lá
Phanh trước/ sau Đĩa thông gió/ Tang trống

Ảnh: Tổng hợp Internet

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2024: Kích thước - Trọng lượng.

2024 – Toyota Hilux 2.4E 4×4 MT – 💥 Hilux 2024 giảm 25tr ✅ Tặng BH 🎁 30TR Đ✅

668 triệu

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2024: Kích thước - Trọng lượng.

2024 – Toyota Hilux 2.4E 4×4 MT – 💥 Toyota Hilux 2024 Giảm 50% trước bạ ✅ Tặng BH 🎁 30TR Đ✅

668 triệu

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2024: Kích thước - Trọng lượng.

2012 – Toyota Hilux 2.4G 4×4 MT – Phiên bản full 2 cầu cực đẹp

350 triệu

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2024: Kích thước - Trọng lượng.

2021 – Toyota Hilux 2.4E 4×2 AT – Cá nhân 1 chủ lên full đồ

640 triệu

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2024: Kích thước - Trọng lượng.

2021 – Toyota Hilux 2.4E 4×2 AT – Xe đẹp, giá tốt, trang bị options đẹp, hỗ trợ trả góp lãi suất ưu đãi

635 triệu

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2024: Kích thước - Trọng lượng.

2024 – Toyota Hilux 2.8L 4×4 AT Adventure – Ông vua offroad, ông hoàng bền bỉ

999 triệu

“`

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *