“`html
Thông số kỹ thuật Mazda 3 1.5L Signature 2024: Có những trang bị gì khi chỉ hơn mức giá khởi điểm của ‘đàn anh’ CX-5 đúng 20 triệu?
Mazda 3 1.5L Signature 2024 là phiên bản hoàn toàn mới của dòng sedan cỡ C thương hiệu Mazda, được làm mới vào cuối tháng 1/2024. Nhờ vị trí cao cấp nhất, Mazda 3 1.5L Signature được trang bị nhiều tính năng giá trị hơn hẳn 3 phiên bản còn lại.
Cuối tháng 1/2024, trên trang web chính thức của Mazda Việt Nam đã thông báo phiên bản 1.5L Signature cho dòng sedan cỡ C Mazda 3. Phiên bản này chỉ có ở dạng sedan với mức giá niêm yết 739 triệu đồng. Với giá nhỉnh hơn bản Premium 10 triệu đồng và kém mức khởi điểm của mẫu xe gầm cao cùng hãng CX-5 20 triệu đồng, thông số kỹ thuật xe Mazda 3 1.5L Signature 2024 sẽ có những gì?
Thông tin sẽ được Oto.com.vn cập nhật chi tiết dưới đây:
Thông số kỹ thuật xe Mazda 3 1.5L Signature: Kích thước – Trọng lượng
Các thông số về kích thước dài x rộng x cao của Mazda 3 1.5L Signature lần lượt là 4.660 x 1.795 x 1.440 (mm). Ảnh: Internet
Mazda 3 1.5L Signature có kích thước chiều dài x rộng x cao là 4.660 x 1.795 x 1.440 mm, chiều dài trục cơ sở là 2.725 mm. Những thông số này giống hệt các phiên bản khác và nhỉnh hơn đối thủ Toyota Corolla Altis 1.8G (4.630 x 1.780 x 1.435 mm, 2.700 mm) có giá tương đương.
Thông tin | Mazda 3 1.5L Signature |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.660 x 1.795 x 1.440 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.725 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 145 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.3 |
Khối lượng không tải (kg) | 1.330 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1.780 |
Thể tích khoang hành lý (L) | 450 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 51 |
Thông số kỹ thuật xe Mazda 3 1.5L Signature: Ngoại thất
Ngoài kích thước vành, mọi thiết kế cũng như trang bị trên Mazda 3 1.5L Signature đều tương đương bản Premium. Ảnh: Internet
Điểm khác biệt duy nhất về thông số kỹ thuật xe Mazda 3 giữa hai phiên bản này nằm ở phần vành. Cụ thể, phiên bản Signature được trang bị vành 18 inch kết hợp với lốp 215/45, trong khi vành của phiên bản Premium có kích thước 16 inch.
Thông tin | Mazda 3 1.5L Signature |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn LED chạy ban ngày | Có |
Đèn trước tự động Bật/Tắt | Có |
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu | Có |
Đèn sương mù | Không |
Kích thước vành | 18 inch |
Kích thước lốp | 215/45 |
Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện | Có |
Gạt mưa tự động | Có |
Cửa sổ trời | Có |
Đèn hậu | LED |
Ống xả kép | Không |
Thông số kỹ thuật xe Mazda 3 1.5L Signature: Nội thất
Không gian nội thất của Mazda 3 1.5L Signature. Ảnh: Internet
Khoang nội thất của Mazda 3 1.5L Signature có thiết kế và trang bị tương tự như phiên bản Premium với bảng đồng hồ kỹ thuật số 7 inch; hệ thống âm thanh 8 loa; ghế lái điều chỉnh điện 10 hướng với bộ nhớ cho 2 vị trí; màn hình trung tâm 8,8 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay; điều hòa tự động 2 vùng độc lập với hàng ghế sau có cửa gió riêng; gương chiếu hậu bên trong và ngoài xe có tính năng chống chói tự động; phanh tay điện tử với chức năng Auto Hold; lẫy chuyển số đặt sau vô-lăng; màn hình hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)…
Thông tin | Mazda 3 1.5L Signature |
Chất liệu nội thất | Da màu đen |
Ghế lái | Chỉnh điện, có nhớ vị trí |
Ghế phụ | Chỉnh cơ 6 hướng |
Sưởi và làm mát hàng trước | Không |
Cửa gió làm mát hàng sau | Có |
Hệ thống làm mát | Tự động 2 vùng |
Cửa sổ chỉnh điện | Có |
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Có |
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau | Không |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB | Không |
Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 60:40 | Có |
Chất liệu vô lăng | Da |
Đồng hồ tốc độ | Đồng hồ + màn hình 7 inch |
Màn hình trung tâm | Màn hình 8,8 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
HUD | Có |
Âm thanh | 8 loa |
Lẫy chuyển số | Có |
Sạc không dây | Không |
Cổng sạc cho hàng ghế sau | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Giữ phanh tự động | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Ga tự động | Có |
Kết nối AUX, USB, bluetooth | Có |
Thông số kỹ thuật xe Mazda 3 1.5L Signature: Khung gầm – Động cơ
Mazda 3 1.5L Signature sử dụng động cơ giống các phiên bản khác. Ảnh: Internet
Động cơ của xe Mazda 3 1.5L Signature là loại Skyactiv-G 1.5L, được trang bị trên các phiên bản khác, sản sinh công suất 110 mã lực và mô-men xoắn 146 Nm. Đi kèm là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước FWD.
Thông tin | Mazda 3 1.5L Signature |
Loại động cơ | Skyactiv-G 1.5L |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp |
Dung tích xi lanh | 1.496 |
Công suất | 110 mã lực |
Mô-men xoắn | 146 Nm |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Chế độ thể thao | Có |
Hệ thống kiểm soát gia tốc (GVC) | Có |
Hệ thống ngừng/khởi động thông minh | Không |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Dầm xoắn |
Hệ thống phanh trước/ sau | Đĩa |
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện |
Thông số kỹ thuật xe Mazda 3 1.5L Signature: Trang bị an toàn
Mazda 3 1.5L Signature được trang bị hệ thống an toàn hàng đầu trong phân khúc. Ảnh: Chụp màn hình từ web Mazda Việt Nam
Khách hàng mua xe Mazda 3 1.5L Signature sẽ được trang bị gói an toàn cao cấp i-Activsense với nhiều chức năng nổi bật trong phân khúc, thậm chí vượt trên một số xe trong phân khúc cao hơn. Trong số đó, phải kể đến những tính năng như: cảnh báo điểm mù, cảnh báo lệch làn, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, hỗ trợ giữ làn, phanh thông minh, kiểm soát hành trình tích hợp radar, mở rộng góc chiếu sáng đèn trước theo hướng đánh lái, tự động điều chỉnh chế độ chiếu xa…
Thông tin | Mazda 3 1.5L Signature |
Số túi khí | 7 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA | Có |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Không |
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | Có |
Cảnh báo chống trộm | Có |
Camera lùi Camera 360 | Có |
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau | Có |
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước | Có |
Camera quan sát 360 độ | Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn | Có |
Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS | Có |
Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC | Có |
Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Có |
Cảnh báo lệch làn LDW | Có |
Hỗ trợ giữ làn LAS | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) | Không |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) | Không |
Hỗ trợ phanh thông minh SBS | SBS | SBS- R | SBS- RC |
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC | Có |
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Có |
“`