Thông số kỹ thuật xe Honda CR-V thế hệ mới tại Việt Nam

Thông số kỹ thuật xe Honda CR-V thế hệ mới tại Việt Nam

Honda CR-V thế hệ mới tại Việt Nam tràn ngập công nghệ hiện đại, vượt trội so với các đối thủ cùng phân khúc. Song, giá bán xe cũng không hề dễ chịu chút nào.

Honda CR-V 2024 ra mắt: Thiết kế mới, công nghệ mới, giá bán khó cạnh tranh CX-5 1

Thông số kỹ thuật xe Honda CR-V thế hệ mới tại Việt Nam. Ảnh: Đoàn Dũng

Ngày 25/10/2023, Honda CR-V thế hệ thứ 6 chính thức được giới thiệu tại thị trường Việt Nam với 4 phiên bản cùng giá như sau:

Bảng giá xe Honda CR-V 2024
Phiên bản Giá xe (tỷ đồng)
CR-V G 1,109
CR-V L 1,159
CR-V L AWD 1,310
CR-V e:HEV RS 1,259

Có thể thấy, giá xe Honda CR-V 2024 đang có mức khởi điểm cao nhất phân khúc, cao hơn Mazda CX-5 tới 360 triệu đồng và hơn Hyundai Tucson là 340 triệu đồng. Với tầm giá cao hơn hơn đối thủ, CR-V có gì để thuyết phục người tiêu dùng Việt? Mời quý độc giả theo dõi chi tiết bảng thông số kỹ thuật xe Honda CR-V được Oto.com.vn cập nhật dưới đây:

Thông số kích thước xe Honda CR-V 2024

Thông số kích thước xe Honda CR-V.

Honda CR-V thế hệ thứ 6 sở hữu các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.691 x 1.866 x 1.681/1.691 (mm). Ảnh: Đoàn Dũng

Honda CR-V thế hệ thứ 6 sở hữu các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.691 x 1.866 x 1.681/1.691 mm (tùy phiên bản). Các thông số này dài hơn 68 mm, rộng hơn 11 mm so với thế hệ cũ. Trục cơ sở kéo cũng gia tăng, từ 2.660 mm lên 2.701 mm. Khoảng sáng gầm xe từ 198 – 208 mm, tùy phiên bản.

Thông số CR-V G CR-V L CR-V L AWD CR-V e:HEV RS
D x R x C (mm) 4.691 x 1.866 x 1.681 4.691 x 1.866 x 1.691 4.691 x 1.866 x 1.681
Chiều dài cơ sở (mm) 2.701 2.700 2.701
Khoảng sáng (mm) 198 208 198
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.5
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.611/1.627 1.608/1.623 1.611/1.627
Khối lượng bản thân (kg) 1.653 1.661 1.747     1.756
Khối lượng toàn tải (kg) 2.350

Thông số ngoại thất xe Honda CR-V 2024

Thông số kích thước xe Honda CR-V.

Honda CR-V 2024 sở hữu diện mạo thể thao, khỏe khoắn. Ảnh: Honda Việt Nam

Bước sang vòng đời mới, diện mạo Honda CR-V trở nên thể thao, khỏe khoắn hơn với lưới tản nhiệt lục giác cỡ lớn, họa tiết bên trong và viền sơn đen. Cản trước thiết kế lưới tổ ong mới, đầy cứng cáp. Hệ thống chiếu sáng LED, la-zăng 18 inch, cửa mở 90 độ.

Riêng thông số kỹ thuật bản e:HEV RS cao cấp nhất sẽ có những điểm nhận diện riêng với huy hiệu RS màu đỏ ở khu vực đầu và đuôi xe; các chi tiết sơn đen bóng ở lưới tản nhiệt, ốp gương và các chấu la-zăng; có thanh giá nóc ở trên.

Thông số CR-V G CR-V L CR-V L AWD CR-V e:HEV RS
Đèn chiếu sáng trước Đèn chiếu xa LED LED LED LED
Đèn chiếu gần LED LED LED LED
Đèn chạy ban ngày LED LED LED LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Không
Đèn sương mù trước Không LED LED LED
Đèn sương mù sau Không Không Không
Đèn hậu LED LED LED LED
Đèn phanh treo cao
Cảm biến gạt mưa tự động Không
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED
Thanh giá nóc xe Không
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái Tất cả các ghế Tất cả các ghế Tất cả các ghế
Đèn rẽ phía trước     Đèn LED chạy đuổi
Đèn vào cua chủ động (ACL)     Không

Thông số nội thất xe Honda CR-V 2024

Thông số kích thước xe Honda CR-V.

Khoang nội thất xe Honda CR-V rộng rãi, tràn ngập công nghệ hiện đại. Ảnh: Đoàn Dũng

Khách hàng mua xe Honda CR-V thế hệ hoàn toàn mới sẽ được trải nghiệm một không gian nội thất rộng rãi, tràn ngập công nghệ hiện đại. Xe có 2 cấu hình chỗ ngồi, gồm 5 chỗ (bản hybrid) và 7 chỗ (3 phiên bản máy xăng). Trong đó, hàng ghế trước chỉnh điện 8 hướng, ghế lái có nhớ 2 vị trí; ghế phụ lái chỉnh điện 4 hướng. Hàng ghế 2 gập 60:40, có cửa gió điều hòa riêng; hàng 3 gập 50:50. Vô-lăng bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp phím điều chỉnh âm thanh.

Thông số CR-V G CR-V L CR-V L AWD CR-V e:HEV RS
Số chỗ ngồi 7 5
Bảng đồng hồ trung tâm 7” TFT 10.2” TFT 10.2” TFT
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không
Chất liệu ghế Da
Ghế lái điều chỉnh điện kết hợp nhớ ghế 2 vị trí 8 hướng
Ghế phụ chỉnh điện   4 hướng
Hàng ghế 2 Gập 60:40
Hàng ghế 3 Gặp 50:50  Không
Cửa sổ trời Không Panorama Panorama
Đèn trang trí nội thất Không Không
Hộc đựng kính mắt
Tay lái Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
Chất liệu Urethan Da Da Da
Điều chỉnh 4 hướng

Thông số tiện nghi xe Honda CR-V 2024

Thông số kích thước xe Honda CR-V.

Honda CR-V 2024 tràn ngập trang bị tiện nghi hiện đại. Ảnh: Đoàn Dũng

Các trang bị tiện nghi đáng chú ý trên xe gồm có: ghế trước chỉnh điện 8 hướng, nhớ 2 vị trí; ghế phụ lái chỉnh điện 4 hướng; màn hình kỹ thuật số 10,2 inch trên các bản cao, còn 2 bản dưới là màn TFT 7 inch. Màn hình giải trí trung tâm cảm ứng, kích thước 7 inch –  9 inch, có kết nối Apple CarPlay không dây và Android Auto. Âm thanh Bose 12 loa, điều hòa tự động, cửa sổ trời toàn, đèn viền nội thất, sạc điện thoại không dây, màn hình hiển thị thông tin kính lái HUD, đề nổ từ xa, thẻ chìa khóa thông minh, phanh tay điện tử,…

Thông số CR-V G CR-V L CR-V L AWD CR-V e:HEV RS
Màn hình 7 inch 9 inch 9 inch 9 inch
Hệ thống loa 8 loa 8 loa 8 loa 12 loa BOSE
Kết nối điện thoại thông minh
(kết nối có dây)    

(kết nối không dây)    

(kết nối không dây)    

(kết nối không dây)    
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói Không
Kết nối USB/AM/FM/Bluetooth
Cổng sạc 1 cổng sạc USB
2 cổng sạc Type C    
1 cổng sạc USB
3 cổng sạc Type C
1 cổng sạc USB
3 cổng sạc Type C
1 cổng sạc USB
3 cổng sạc Type C
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)     Không Không
Hệ thống điều hòa tự động Hai vùng độc lập Hai vùng độc lập Hai vùng độc lập
Sạc không dây    Không
Honda CONNECT     
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Hàng ghế 2 và 3 Hàng ghế 2
Cốp chỉnh điện    Không     Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
Khởi động từ xa   
Phanh tay điện tử (EPB)  
Chế độ giữ phanh tự động 
Chìa khóa thông minh    Có (có tính năng mở cốp từ xa)  Có (có tính năng mở cốp từ xa)  Có (có tính năng mở cốp từ xa)
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Thẻ khóa từ thông minh  Không

Thông số động cơ xe Honda CR-V 2024

Thông số kích thước xe Honda CR-V.

Honda CR-V thế hệ mới có cả máy xăng và hybrid. Ảnh: Đoàn Dũng

Honda CR-V thế hệ mới có hai lựa chọn động cơ, cụ thể:

  • Động cơ xăng 1.5 tăng áp, sinh công suất 188 mã lực, mô-men xoắn cực đại 240 Nm. Kết hợp với đó là hộp số CVT, tùy chọn dẫn động một cầu hoặc hai cầu.
  • Cỗ máy e:HEV 2.0 hybrid là sự kết hợp giữa động cơ xăng 2.0 (146 mã lực, mô-men xoắn 183 Nm) và hai môtơ điện chạy pin lithium-ion (công suất 181 mã lực, mô-men xoắn 335 Nm), cho tổng công suất 204 mã lực. Sức mạnh được truyền đến các bánh trước thông qua hộp số e-CVT.
Thông số CR-V G CR-V L CR-V L AWD CR-V e:HEV RS
Mã động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van    DOHC, 4 xi lanh thẳng hàng 2.0L
Dung tích xy lanh (cc) 1.498 1.993
Hộp số CVT E-CVT
Công suất cực đại (kW/rpm)    140 (188HP)/6.000    204 HP
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 40/1.700~5.000 Động cơ: 183/4.500
Mô-tơ: 350/0-2.000
Dung tích bình nhiên liệu (L) 57
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) Chu trình tổ hợp 7.49    7.3     7.8     5.2
Chu trình đô thị cơ bản 9.57     9.3     9.8     3.4
Chu trình đô thị phụ 6.34     6.2    6.7     6.3
Hệ thống treo
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
Hệ thống hỗ trợ vận hành
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Chế độ lái  Normal/ECON     Normal/ECON     Normal/ECON     Sport/Normal/ECON
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Không
Lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăng Không
Khởi động bằng nút bấm
Hệ thống chủ động kiểm soát âm thanh (ASC)    Không
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC)

Thông số an toàn xe Honda CR-V 2024

Thông số kích thước xe Honda CR-V.

Honda CR-V thế hệ thứ 6 tiếp tục kế thừa những tính năng nổi bật của gói Honda Sensing và bổ sung thêm nhiều tính năng mới. Ảnh: Honda Việt Nam

Về trang bị an toàn, Honda CR-V thế hệ thứ 6 tiếp tục kế thừa những tính năng nổi bật của gói Honda Sensing (đèn pha Auto High-Beam, cảnh báo xe phía trước khởi hành, phanh tự động giảm thiểu va chạm, hỗ trợ giữ làn, cảnh báo chệch làn, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, camera quan sát điểm mù LaneWatch); hỗ trợ đổ đèo; cảm biến va chạm trước và sau; cảnh báo áp suất lốp hay cảnh báo buồn ngủ… như đời cũ. Ngoài ra, xe còn được bổ sung thêm sung camera 360 độ. 

Thông số CR-V G CR-V L CR-V L AWD CR-V e:HEV RS
An toàn chủ động: Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Đèn pha thích ứng thông minh (ADB)     Không Không Không
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) Không
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Camera lùi
Cảm biến đỗ xe phía trước Không Không Không
Cảm biến đỗ xe phía sau Không
Cảnh báo áp suất lốp (TPMS)
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
Camera 360 Không Không
Hỗ trợ đổ đèo
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau    
Bị động
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm hai cho tất cả các hàng ghế
Túi khí đầu gối     Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả Tất cả Tất cả Tất cả
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
Hệ thống phanh tự động khẩn cấp sau va chạm     Không Không Không
An ninh
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến

Thông số kích thước xe Honda CR-V.

2015 – Honda CR-V – Xe đẹp nguyên không lỗi, một chủ gốc Hải Phòng

529 triệu

Thông số kích thước xe Honda CR-V.

2013 – Honda CR-V 2.0 – Xe gia đình bền bỉ, cực lành

459 triệu

Thông số kích thước xe Honda CR-V.

2021 – Honda CR-V 1.5 G – Máy móc nguyên bản nhà sản xuất

830 triệu

Thông số kích thước xe Honda CR-V.

2024 – Honda CR-V e:HEV RS – Đủ màu giao ngay khuyến mại Cực Lớn

1 tỉ 209 triệu

Thông số kích thước xe Honda CR-V.

2023 – Honda CR-V e:HEV RS – Xe đẹp, siêu lướt, nhập Thái, giao ngay giá tốt

1 tỉ 230 triệu

Thông số kích thước xe Honda CR-V.

2015 – Honda CR-V 2.4L TG – Xe đẹp, giá tốt, trang bị options đẹp

555 triệu

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *