Thông số kỹ thuật Hyundai Santa Fe 2024 tại Việt Nam: Nhiều trang bị độc nhất phân khúc
Cùng với mức giá tiền tỷ, Hyundai Santa Fe thế hệ mới tại Việt Nam thay đổi toàn diện, sở hữu nhiều trang bị độc nhất phân khúc như: kính 2 lớp, gương chiếu hậu kỹ thuật số, cấu hình 6 chỗ ngồi với hàng ghế thương gia.
Thông số kỹ thuật Hyundai Santa Fe 2024 tại Việt Nam: Nhiều trang bị độc nhất phân khúc
Ngày 18/9/2024, Hyundai Thành Công đã chính thức giới thiệu tới người tiêu dùng trong nước thế hệ thứ 5 của dòng xe Santa Fe. Xe tiếp tục được lắp ráp trong nước với 5 tùy chọn phiên bản. Giá xe Hyundai Santa Fe thế hệ mới được đề xuất như sau:
Giá xe Hyundai Santa Fe 2024 | ||
Phiên bản | Giá xe (tỷ đồng) | |
Exclusive | 1,069 | |
Prestige | 1,265 | |
Caligraphy 6 chỗ | 1,315 | |
Caligraphy 7 chỗ | 1,315 | |
Caligraphy Turbo | 1,365 |
Vòng đời mới của Santa Fe thay đổi toàn diện so với thế hệ tiền nhiệm và sở hữu loạt trang bị độc nhất phân khúc. Bảng thông số kỹ thuật xe Hyundai Santa Fe 2024 dưới đây phần nào thể hiện được những điểm mới trên dòng SUV cỡ D này.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Santa Fe 2024: Kích thước
Kích thước của Hyundai Santa Fe 2024 gia tăng đáng kể so với thế hệ cũ
Hyundai Santa Fe thế hệ mới tiếp tục được phát triển trên nền tảng khung gầm toàn cầu N-Platform với các thông số chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.830 x 1.900 x 1.780 (mm). Các số đo này dài hơn 45 mm, cao hơn 50 mm so với thế hệ tiền nhiệm. Chiều dài cơ sở của xe cũng được tăng lên 50mm đạt con số 2.815mm.
Kích thước gia tăng tạo tiền đề cho một thiết kế mới cuốn hút hơn với vẻ ngoài to lớn, đồ sộ và không gian nội thất rộng rãi, tiện nghi ở mọi hàng ghế.
Thông số | Exclusive | Prestige | Caligraphy 6 chỗ | Caligraphy 7 chỗ | Caligraphy Turbo |
Kích thước (DxRxC, mm) | 4.830 x 1.900 x 1.720 | 4.830 x 1.900 x 1.770 | 4.830 x 1.900 x 1.780 | 4.830 x 1.900 x 1.780 | 4.830 x 1.900 x 1.780 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.815 | 2.815 | 2.815 | 2.815 | 2.815 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 177 | 177 | 177 | 177 | 177 |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Santa Fe 2024: Ngoại thất
Ngoại hình Hyundai Santa Fe “lột xác” để trở nên hiện đại và cuốn hút hơn
Với phong cách thiết kế ngoại thất boxy khối hộp, diện mạo Hyundai Santa Fe thế hệ thứ 5 trở nên vức vắn, nam tính hơn và gần như không còn bất kỳ vương vấn gì với thế hệ cũ. Các trang bị ngoại thất đáng chú ý trên xe có thể kể đến: hệ thống chiếu sáng LED, đèn pha có chức năng thích ứng tự động; lưới tản nhiệt mở/ đóng tự động thông minh tùy theo các chế độ vận hành; la-zăng với kích thước 18, 20 và 21 inch, lớn nhất phân khúc, kính hai lớp độc nhất nhóm, giá nóc có khả năng tải đồ tối đa 100 kg…
Khách hàng mua xe Hyundai Santa Fe thế hệ mới sẽ có 7 tùy chọn màu ngoại thất, gồm: Đen, Trắng, Đỏ đô, Bạc, Vàng cát, Xanh nước biển và Xanh lục bảo.
Thông số | Exclusive | Prestige | Caligraphy 6 chỗ | Caligraphy 7 chỗ | Caligraphy Turbo |
Đèn chiếu sáng | LED Projector | LED Projector | LED Projector | LED Projector | LED Projector |
Đèn LED định vị ban ngày | Có | Có | Có | Có | Có |
Ðèn chiếu sáng tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù sau dạng LED | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn hậu LED | Có | Có | Có | Có | Có |
Kích thước la-zăng | 18 inch | 20 inch | 21 inch | 21 inch | 21 inch |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, có sấy | Chỉnh điện, gập điện, có sấy | Chỉnh điện, gập điện, có sấy | Chỉnh điện, gập điện, có sấy | Chỉnh điện, gập điện, có sấy |
Cửa sổ trời đôi và giá nóc | Không | Có | Có | Có | Có |
Cốp điện | Có | Có | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Santa Fe 2024: Nội thất – Tiện nghi
Không gian nội thất xe Hyundai Santa Fe 2024 rộng rãi và tiện nghi hơn
Kích thước gia tăng tạo tiền đề giúp không gian nội thất Hyundai Santa Fe 2024 rộng rãi hơn. Đi cùng với đó là phong cách thiết kế mới sang trọng, cao cấp và nhiều trang bị tiện nghi hơn.
Trong đó có thể kể đến cụm màn hình thông tin và màn hình giải trí cảm ứng nối liền kích thước đều 12,3 inch, hỗ trợ kết nối Android Auto/Apple Carplay không dây; HUD; màn hình cảm ứng điều khiển hệ thống điều hòa và một số tính năng khác; âm thanh 12 loa Bose; cần số dạng xoay, tích hợp phía sau vô lăng; ghế bọc da cao cấp, có thiết kế 6 chỗ ngồi duy nhất phân khúc; cửa sổ trời độc lập ở khoang lái và phía sau; gương chiếu hậu (khoang lái) kỹ thuật số giúp hiển thị hình ảnh phía sau bằng ghi nhận của camera; sạc không dây; điều hòa ba vùng độc lập; gạt mưa tự động; phanh tay điện tử; giữ phanh tự động; đèn viền nội thất…
Thông số | Exclusive | Prestige | Caligraphy 6 chỗ | Caligraphy 7 chỗ | Caligraphy Turbo |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 6 | 7 | 6 |
Vô lăng bọc da | Có | Có | Có | Có | Có |
Cần số điện tử sau vô lăng | Có | Có | Có | Có | Có |
Chế độ lái (Drive mode) | Có | Có | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Có | Có | Có | Có | Có |
Chế độ địa hình | Không | Có | Có | Có | Có |
Ghế da | Có | Có | Da nappa | Da nappa | Da nappa |
Ghế lái chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có |
Nhớ ghế lái | Không | Có | Có | Có | Có |
Ghế phụ chỉnh điện | Không | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế 2 chỉnh điện | Không | Không | Có | Không | Có |
Sưởi & Làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có | Có | Có |
Sưởi hàng ghế 2 | Không | Có | Có | Có | Có |
Sưởi vô-lăng | Không | Có | Có | Có | Có |
Ðiều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Rèm cửa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Ngăn chứa đồ khử khuẩn UV-C | Không | Không | 12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch |
Màn hình đa thông tin LCD | 4.2 inch | Có | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí cảm ứng | 12.3 inch (Có kết nối Apple Carplay/ Android Auto không dây) | ||||
Hệ thống loa | 6 loa | 12 loa Bose cao cấp | 12 loa Bose cao cấp | 12 loa Bose cao cấp | 12 loa Bose cao cấp |
Sạc không dây chuẩn Qi | 1 vùng | 2 vùng | 2 vùng | 2 vùng | 2 vùng |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động (ECM) | Không | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động tích hợp camera (DCM) | Không | Không | Có | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử EPB và Auto hold | Có | Có | Có | Có | Có |
Ðiều khiển hành trình | Có | Có | Có | Có | Có |
Ðiều khiển hành trình thích ứng (SCC) | Không | Có | Có | Có | Có |
Giới hạn tốc độ (MSLA) | Có | Có | Có | Có | Có |
Smart key có chức năng khởi động từ xa | Có | Có | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Santa Fe 2024: Động cơ – Vận hành
Động cơ xăng 2.5 tăng áp trên Hyundai Santa Fe 2024 có công suất lớn nhất phân khúc
All New Hyundai Santa Fe tại Việt Nam đã loại bỏ động cơ dầu, chỉ để lại cỗ máy xăng với thông số như sau:
- Động cơ xăng 2.5 Smartstream Theta III đi kèm hộp số tự động 8 cấp, sinh công suất 194 mã lực và mô-men xoắn cực đại 246 Nm.
- Động cơ xăng tăng áp 2.5 đi kèm hộp số tự động ly hợp kép 8 cấp ướt (8DCT), cho công suất 281 mã lực (lớn nhất phân khúc) và mô-men xoắn cực đại 422 Nm.
Thông số | Exclusive | Prestige | Caligraphy 6 chỗ | Caligraphy 7 chỗ | Caligraphy Turbo |
Loại động cơ | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 Turbo |
Dung tích xi lanh (cc) | 2.497 | 2.497 | 2.497 | 2.497 | 2.497 |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 194 / 6.100 | 194 / 6.100 | 194 / 6.100 | 194 / 6.100 | 281 / 5.800 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 246 / 4.000 | 246 / 4.000 | 246 / 4.000 | 246 / 4.000 | 422/1.700~4.500 |
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 67 | 67 | 67 | 67 | 67 |
Hộp số | 8 AT | 8 AT | 8 AT | 8 AT | 8 DCT |
Hệ thống dẫn động | FWD | HTRAC | HTRAC | HTRAC | HTRAC |
Phanh trước/sau | Ðĩa/Ðĩa | Ðĩa/Ðĩa | Ðĩa/Ðĩa | Ðĩa/Ðĩa | Ðĩa/Ðĩa |
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson | McPherson | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Thông số lốp | 235/60R18 | 255/45R20 | 245/45R21 | 245/45R21 | 245/45R21 |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Santa Fe 2024: An toàn
Hyundai Santa Fe 2024 sở hữu gói an toàn ADAS
Hyundai Santa Fe thế hệ mới được trang bị loạt tính năng trong gói công nghệ ADAS gồm: cảnh báo và phòng tránh va chạm phía trước FCA, giám sát & phòng tránh va chạm điểm mù BVM & BCA, cảnh báo & hỗ trợ giữ làn đường LFA & LKA, hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA, đèn tự động thông minh AHB, điều khiển hành trình thích ứng Smart Cruise Control, cảnh bảo mở cửa an toàn SEW, cảnh báo mệt mỏi cho tài xế.
Cùng với đó là nhiều tính năng khác như: 6 túi khí, chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, phân bổ lực phanh EBD, kiểm soát lực kéo TCS, ổn định chống trượt thân xe VSM, cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, hỗ trợ xuống dốc DBC.
Thông số | Exclusive | Prestige | Caligraphy 6 chỗ | Caligraphy 7 chỗ | Caligraphy Turbo |
Camera lùi | Có | Không | Không | Không | Không |
Camera 3600 | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảm biến trước/sau | Có | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống cảm biến trước/sau/bên | Không | Có | Có | Có | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (ESC) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ xuống dốc (DBC) | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước (FCA) | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi (RCCA) | Không | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát ổn định thân xe (VSM) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ duy trì làn đường (LFA) | Không | Có | Có | Có | Có |
Ðèn pha tự động thích ứng (AHB) | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ hiển thị điểm mù trên màn hình (BVM) | Không | Có | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Ảnh: TC Motor